Ngôn ngữ Anh
1. Mục tiêu đào tạo
Sinh viên (SV) theo học ngành Ngôn ngữ Anh sau khi tốt nghiệp có thái độ, kỹ năng, năng lực chuyên môn nghề nghiệp như sau:
- Có thái độ tích cực, trung thực; Có đạo đức nghề nghiệp và văn hóa tổ chức; Có trách nhiệm đóng góp cho doanh nghiệp, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân, trách nhiệm với cộng đồng; Có sức khỏe tốt để xây dựng xã hội và đất nước.
- Có năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên môn nghề nghiệp, công việc và đời sống (đạt chứng chỉ tin học theo chuẩn ứng dụng CNTT quốc gia và tương đương chuẩn MOS≥ 650 điểm, tin học chuyên ngành); Có năng lực giao tiếp tiếng Anh tốt (tương đương IELTS ≥ 6.5 điểm); Có phương pháp nghiên cứu khoa học, giải quyết vấn đề; Có tư duy phản biện; Có kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp thuyết trình, soạn thảo văn bản, kỹ năng truyền thông tích hợp; Có năng lực tự học, học tập suốt đời, thích ứng với các môi trường làm việc đa văn hóa trong và ngoài nước.
- Có năng lực chuyên môn sâu về biên phiên dịch, trong đó am hiểu và thông thạo các kĩ năng và nghiệp vụ của biên dịch văn bản, dịch đuổi, dịch thầm và dịch song song.
- Có năng lực chuyên môn cao và thực hiện thành thạo các nghiệp vụ lễ tân khách sạn, lễ tân ngoại giao, thư kí văn phòng, hướng dẫn viên quốc tế.
2. Chuẩn đầu ra (CĐR)
Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh khi tốt nghiệp có các năng lực sau:
- Có thể vận dụng được các kiến thức về khoa học xã hội nhân văn, khoa học chính trị và pháp luật.
- Có đạo đức nghề nghiệp.
- Có trách nhiệm với cộng đồng.
- Có kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Có kĩ năng thuyết trình, giao tiếp trong môi trường làm việc đa văn hóa.
- Có kĩ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề.
- Có kĩ năng sử dụng CNTT và các ứng dụng trên điện thoại thông minh trong lĩnh vực chuyên môn.
- Sử dụng hiệu quả các kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết)
- Có khả năng giao tiếp cơ bản một ngoại ngữ thứ hai.
- Vận dụng được kiến thức về văn hóa trong giao tiếp và dịch thuật...
- Biên dịch chuẩn xác các thể loại văn bản khác nhau từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại.
- Phiên dịch tiếng Anh hiệu quả.
- Thực hiện hiệu quả một số nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực du lịch.
- Có kĩ năng lãnh đạo và khởi nghiệp.
3. Cơ hội việc làm
Khi ra trường, cử nhân Ngôn ngữ Anh đảm nhận các vị trí việc làm ở các tổ chức, Doanh nghiệp như sau:
- Phiên dịch viên ở các tổ chức NGO, công ty trong nước và các công ty có vốn đầu tư nước ngoài;
- Biên dịch viên ở các tổ chức NGO, công ty trong nước và các công ty có vốn đầu tư nước ngoài;
- Lễ tân trong các khách sạn, resort 4*-5* trong nước hoặc nước ngoài như Nhật Bản, Singapore;
- Hướng dẫn viên quốc tế tiếng Anh;
- Thư kí văn phòng hoặc trợ lý giám đốc tại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
- Lễ tân ngoại giao tại doanh nghiệp hoặc cơ quan nhà nước.
Cơ hội học lên trình độ cao hơn: Sau khi tốt nghiệp và làm việc tại DN, người học có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn là thạc sĩ, tiến sĩ trong nước hoặc nước ngoài, nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, phát triển bản thân
4. Cấu trúc chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Điều kiện tiên quyết |
A. |
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
A1. |
Lý luận Chính trị |
1 |
PHIL3001 |
Triết học Mác – Lê Nin |
|
2 |
PHIL2002 |
Kinh tế chính trị Mác- Lênin |
|
3 |
PHIL2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
4 |
PHIL2004 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
|
5 |
PHIL2005 |
Tư tưởng HCM |
|
A2. |
Kỹ năng & Phương pháp |
6 |
SKIL2001 |
Phương pháp học đại học |
|
7 |
SKIL1002 |
Kĩ năng giải quyết vấn đề |
|
8 |
SKIL2003 |
Kĩ năng giao tiếp và thuyết trình |
|
9 |
SKIL1004 |
Kĩ năng soạn thảo văn bản |
|
10 |
SKIL2005 |
Kĩ năng viết và truyền thông |
|
11 |
ELAN2042 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
12 |
SKIL1008 |
Kĩ năng tìm việc |
|
A3. |
Tin học |
13 |
INFO2001 |
Chuẩn ứng dụng CNTT |
|
14 |
INFO2004 |
Chuẩn MOS Word |
|
A4. |
Ngoại ngữ 2 (SV có 3 lựa chọn) |
15 |
CHIN3001 |
Tiếng Trung 1 |
|
16 |
CHIN3002 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN3001 |
17 |
CHIN3003 |
Tiếng Trung 3 |
CHIN3002 |
18 |
CHIN3004 |
Tiếng Trung 4 |
CHIN3003 |
19 |
JAPA3001 |
Tiếng Nhật 1 |
|
20 |
JAPA3002 |
Tiếng Nhật 2 |
JAPA3001 |
21 |
JAPA3003 |
Tiếng Nhật 3 |
JAPA3002 |
22 |
JAPA3004 |
Tiếng Nhật 4 |
JAPA3003 |
23 |
KORE3001 |
Tiếng Hàn 1 |
|
24 |
KORE3002 |
Tiếng Hàn 2 |
KORE3001 |
25 |
KORE3003 |
Tiếng Hàn 3 |
KORE3002 |
26 |
KORE3004 |
Tiếng Hàn 4 |
KORE3003 |
A5. |
KH tự nhiên - KH xã hội |
27 |
GLAW1001 |
Pháp luật 1 |
|
B. |
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
B1. |
Kiến thức cơ sở ngành |
28 |
ELAN2004 |
Luyện âm |
|
29 |
ELAN3043 |
Ngữ pháp thực hành |
|
30 |
ELAN2005 |
Ngữ âm và âm vị học |
|
31 |
ELAN3006 |
Văn hóa Anh, Mỹ |
|
32 |
ELAN2007 |
Giao thoa văn hóa |
|
33 |
ELAN3008 |
Cú pháp và ngữ nghĩa học |
|
34 |
BLAW1001 |
Luật doanh nghiệp |
|
B2. |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
NVCM 1: Ngôn ngữ |
|
35 |
ELAN1001 |
Nhập môn ngành ngôn ngữ Anh |
|
36 |
ELAN3044 |
Kỹ năng Nghe 1 |
|
37 |
ELAN3045 |
Kỹ năng Nghe 2 |
|
38 |
ELAN3011 |
Kỹ năng Nghe 3 |
|
39 |
ELAN3046 |
Kỹ năng Nói 1 |
|
40 |
ELAN3047 |
Kỹ năng Nói 2 |
|
41 |
ELAN3048 |
Kỹ năng Nói 3 |
|
42 |
ELAN3050 |
Kỹ năng Đọc 1 |
|
43 |
ELAN3051 |
Kỹ năng Đọc 2 |
|
44 |
ELAN3021 |
Kỹ năng Đọc 3 |
|
45 |
ELAN3052 |
Kỹ năng Viết 1 |
|
46 |
ELAN3053 |
Kỹ năng Viết 2 |
|
47 |
ELAN3025 |
Kỹ năng Viết 3 |
|
|
|
NVCM 2: Biên phiên dịch |
|
48 |
ELAN3056 |
Lý thuyết dịch |
|
49 |
ELAN3031 |
Biên dịch 1 |
|
50 |
ELAN3032 |
Biên dịch 2 |
ELAN3032 |
51 |
ELAN3033 |
Biên dịch nâng cao |
ELAN3033 |
52 |
ELAN3034 |
Phiên dịch 1 |
|
53 |
ELAN3035 |
Phiên dịch 2 |
ELAN3035 |
54 |
ELAN3036 |
Phiên dịch nâng cao |
ELAN3036 |
55 |
ELAN1037 |
Đề án khởi nghiệp ngành NNA |
|
|
|
NVCM 3: Tự chọn |
|
|
|
Tự chọn 1: Lễ tân - Thư kí |
|
56 |
ELAN3038 |
Tiếng Anh trong Khách sạn, Nhà hàng |
|
57 |
HOTM3014 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
58 |
OFFM3009 |
Nghiệp vụ thư ký |
|
59 |
OFFM3010 |
Lễ tân và nghi thức đối ngoại |
|
60 |
ELAN4039 |
Thực tập nghề nghiệp: Lễ tân- Thư kí |
|
|
|
Tự chọn 2: Hướng dẫn viên du lịch |
|
61 |
TOTM2005 |
Văn hóa và di sản |
|
62 |
TOTM2004 |
Tiến trình lịch sử Việt Nam |
|
63 |
TOTM2018 |
Hành vi tiêu dùng của khách du lịch |
|
64 |
TOTM3006 |
Địa lý du lịch |
|
65 |
TOTM3009 |
Nghiệp vụ hướng dẫn 1 |
|
66 |
ELAN4040 |
Thực tập nghề nghiệp: Hướng dẫn viên du lịch |
|
B3. |
ELAN7041 |
Thực tập và khoá luận tốt nghiệp |
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
Khoá luận tốt nghiệp/ Thi tốt nghiệp |
|
C. |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT - QUỐC PHÒNG (Không tính vào số TC của CTĐT) |
|
Giáo dục thể chất |
68 |
PHYE1001 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
69 |
PHYE1002 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
70 |
PHYE1003 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
Giáo dục quốc phòng |