STT |
Nội dung |
Đơn vị cần liên hệ |
Thời gian giải quyết hoàn thành |
1 |
SV trực tiếp phản ảnh đề xuất, kiến nghị, thắc mắc… |
Ban giám hiệu |
Theo lịch hoặc đột xuất |
2 |
- SV là cán bộ lớp, cán bộ Đoàn các lớp chính quy học ban ngày họp giao ban do nhà trường tổ chức ban ngày.
- SV là các lớp, cán bộ Đoàn lớp chính quy liên thông học buổi tối họp giao ban vào buổi tối.
|
Ban giám hiệu, lãnh đạo các phòng/khoa/trung tâm, Đoàn Thành niên |
- Tuần đầu hàng tháng theo lịch họp của nhà trường
- Thời gian: 1 ngày:
- Sáng: 8h00 - 10h00
- Chiều: 14h00 - 16h00
- Tối: 17h00 - 19h00
|
3 |
SV xin phép nghỉ học (có lý do) |
Lãnh đạo khoa ký (qua Cố vấn học tập hoặc giáo vụ khoa) |
Có hiệu lực khi lãnh đạo khoa ký duyệt. SV lấy mẫu đơn tại đây |
4 |
Nội dung phục vụ tổ 1 cửa (P. 201) |
Thời gian |
Đơn vị |
4.1 |
Công tác đào tạo |
|
Đăng ký khối lượng học tập; đăng ký học lại |
10 phút |
Cán bộ Quản lý đào tạo |
|
Đăng ký mở lớp học phần; chuyển lớp học phần |
10 phút |
|
Đăng ký sử dụng hội trường, phòng học |
10 phút |
4.2 |
Quản lý học vụ |
|
Đăng ký dự thi (Học phần cuối khóa, KTV); Xử lý vắng thi |
10 phút |
Cán bộ Quản lý học vụ |
|
Đăng ký xét tốt nghiệp; hoãn xét tốt nghiệp |
10 phút |
|
Giải đáp các vấn đề liên quan đến điểm |
10 phút |
|
Bảo lưu kết quả học tập, miễn giảm học phần |
03 ngày |
|
Đăng ký học chuyển đổi ngành, học phần tự chọn |
03 ngày |
|
Nghỉ học tạm thời; trở lại học tiếp tại Trường |
03 ngày |
|
Chuyển chương trình và loại hình đào tạo |
03 ngày |
|
Chuyển trường (đến, đi) |
07 ngày |
|
Phúc khảo bài thi |
07 ngày |
4.3 |
Công tác SV |
|
Xác nhận:
- SV đang học tại Trường;
- Giấy vay vốn tín dụng SV;
- Giấy cam kết trả nợ vay vốn tín dụng SV;
- Sổ ưu đãi trong Giáo dục, cấp bù học phí;
- Giấy tạm hoãn nghĩa vụ Quân sự.
|
01 ngày |
Cán bộ Công tác SV |
|
Nhận bổ sung hồ sơ - Điều chỉnh thông tin SV:
- Hồ sơ SV;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao học bạ;
- Giấy báo trúng tuyển;
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên;
- Phiếu đăng ký nghĩa vụ Quân sự.
|
01 ngày |
|
Làm thẻ SV do trường cấp |
01 ngày |
|
Xét cấp học bổng |
07 ngày |
4.4 |
Cấp văn bằng chứng chỉ; xác nhận kết quả học tập |
|
Bằng tốt nghiệp |
10 phút |
Cán bộ Quản lý văn bằng |
|
Chứng nhận kỹ năng |
10 phút |
|
Chứng nhận Tin học |
10 phút |
|
Chứng nhận tiếng Anh |
10 phút |
|
Chứng chỉ GDTC, GDQP (nếu có) |
10 phút |
|
Bảng điểm |
01 ngày |
|
Giấy xác nhận Tốt nghiệp tạm thời |
01 ngày |
|
Giấy xác nhận Hoàn thành chương trình đào tạo |
01 ngày |
4.5 |
Học phí, học bổng |
|
Đóng học phí, lệ phí |
10 phút |
- Ngân hàng
- Cán bộ phòng Tài chính - Kế toán
|
|
Nhận học bổng, khen thưởng |
10 phút |
|
Giải đáp các vấn đề liên quan đến học phí |
10 phút |
4.6 |
Tư vấn |
|
Các chương trình đào tạo và loại hình đào tạo |
20 phút |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo & Công tác SV |
|
Phương pháp học tập |
20 phút |
|
SV đến Doanh nghiệp thực tập |
20 phút |
|
Tìm việc làm sau khi tốt nghiệp |
20 phút |
|
Nhà trọ - Ký túc xá |
20 phút |
4.7 |
Hướng dẫn SV |
|
Quy chế đào tạo; Quy chế công tác SV |
20 phút |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo & Công tác SV |
|
Nội quy, quy định của Trường |
20 phút |
|
Lập kế hoạch học tập toàn niên, toàn khóa |
20 phút |
|
Hướng dẫn SV thực hiện các thủ tục chính sách |
20 phút |
|
Hướng dẫn thủ tục Bảo hiểm SV |
20 phút |
|
Tiếp nhận và phản hồi các ý kiến của SV |
20 phút |