1. Chuẩn đầu ra và chương trình tiếng Anh không chuyên
1.1. Từ khóa nhập học 2015, SV tốt nghiệp đại học, cao đẳng hệ chính quy không chuyên ngữ phải đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ là có Chứng chỉ TOEIC quốc tế đạt 450 điểm (đối với bậc đại học), 350 điểm (đối với bậc cao đẳng).
1.2. Tổng thời lượng chương trình tiếng Anh toàn khóa:
- Bậc đại học: 50 TC, bao gồm 48 TC tiếng Anh cơ bản và 2 TC tiếng Anh chuyên ngành.
- Bậc cao đẳng: 34 TC, bao gồm 32 TC tiếng Anh cơ bản và 2 TC tiếng Anh chuyên ngành.
1.3. SV được tham gia khảo sát trình độ tiếng Anh đầu vào để xếp lớp học ngay sau khi nhập học. Việc bố trí lớp học tiếng Anh sẽ căn cứ theo trình độ đầu vào của SV
2. Chương trình đào tạo khóa 2015
2.1. Thời gian đào tạo trình độ đại học áp dụng cho tất cả ngành/chuyên ngành:
Bảng 1. Thời gian đào tạo các bậc
Bậc đào tạo |
Khối kinh tế, ngoại ngữ |
Khối kỹ thuật, CNTT |
Đại học chính quy |
4 năm |
4 năm |
Cao đẳng chính quy |
3 năm |
3 năm |
2.2. Cấu trúc, thời lượng CTĐT các khối ngành
Bảng 2. Cấu trúc, thời lượng CTĐT các khối ngành
STT |
Nội dung kiến thức |
Số TC khối Kỹ thuật |
Số TC khối CNTT |
Số TC khối Kinh tế |
Số TC khối Du lịch |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A |
TỔNG SỐ TC CHÍNH KHÓA (Không tính GDTC-QP) |
128 |
96 |
128 |
96 |
128 |
96 |
128 |
96 |
I |
Kiến thức GDĐC |
44 |
40 |
39 |
33 |
40 |
38 |
38 |
38 |
1.1 |
Triết học, chính trị và luật pháp |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
1.1.1 |
Triết học |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.1.2 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.1.3 |
Tư tưởng HCM |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.1.4 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Ngoài 8 TC trên, Nhà trường triển khai thêm 2 TC ngoại khóa: Tổ chức cho SV tham quan doanh nghiệp, bảo tàng, tham gia dọn vệ sinh nghĩa trang liệt sĩ để nâng cao ý thức và tinh thần yêu quê hương, yêu đất nước, yêu nghề nghiệp của SV. |
1.2 |
Khoa học XH&NV |
2 |
2 |
4 |
2 |
2 |
0 |
5 |
5 |
1.2.1 |
Các xã hội trên thế giới |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
1.2.2 |
Marketing căn bản |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Lịch sử văn minh thế giới |
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
1.2.4 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1.3 |
Khoa học tự nhiên |
12 |
8 |
11 |
7 |
8 |
8 |
3 |
3 |
1.3.1 |
Toán |
9 |
5 |
11 |
7 |
8 |
8 |
3 |
3 |
|
Toán Đại số |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
Toán Giải tích |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
|
|
Toán Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
Toán xác suất và thống kê/Thống kê y học (Điều dưỡng) |
2 |
|
2 |
|
3 |
3 |
|
|
|
Toán chuyên ngành |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toán rời rạc |
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Phương pháp tính |
|
|
2 |
|
2 |
2 |
|
|
1.3.2 |
Vật lý 1, 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Kỹ năng (KN) |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
1.4.1 |
KN Làm việc nhóm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.4.2 |
KN giao tiếp thuyết trình |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.4.3 |
Phương pháp học đại học |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.4.4 |
KN viết |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.5 |
Tin học |
8 |
8 |
2 |
2 |
8 |
8 |
8 |
8 |
1.5.1 |
Tin học đại cương |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.5.2 |
Tin học văn phòng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.5.3 |
Tin học chuyên ngành |
4 |
4 |
0 |
0 |
4 |
4 |
4 |
4 |
1.6 |
Ngoại ngữ |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
84 |
56 |
89 |
63 |
88 |
58 |
90 |
58 |
B |
TỔNG SỐ TC BỔ SUNG ĐỂ ĐẠT CĐR TIẾNG ANH |
40 |
24 |
40 |
24 |
40 |
24 |
40 |
24 |
|
Ngoại ngữ |
40 |
24 |
40 |
24 |
40 |
24 |
40 |
24 |
|
TỔNG SỐ TC TOÀN KHÓA (Không tính GDTC-QP) |
168 |
120 |
168 |
120 |
168 |
120 |
168 |
120 |
Ghi chú: Đối với CTĐT ngành Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: BGH sẽ làm việc cụ thể với khoa để xác định khung cấu trúc, thời lượng CTĐT.
2.3. Phân bổ CTĐT theo học kỳ
Bảng 3. Kế hoạch phân bổ CTĐT theo học kỳ của các khối ngành (bậc đại học)
|
HK I |
HK II |
HK III |
HK IV |
HK V |
HK VI |
HK VII |
HK VIII |
Tổng toàn khóa |
Tổng TC/HK (Không tính GDTC-QP) |
19 |
26 |
26 |
17 |
26 |
18 |
26 |
10 |
168 |
Ngoại ngữ |
12 |
12 |
8 |
8 |
8 |
2* |
|
|
|
Thực tập/Đồ án TN |
|
|
|
3 |
|
4 |
|
10 |
|
Chuyên môn** |
7 |
14 |
18 |
8 |
18 |
12 |
26 |
|
|
Bảng 4. Kế hoạch phân bổ CTĐT theo học kỳ của các khối ngành (bậc cao đẳng)
|
HK I |
HK II |
HK III |
HK IV |
HK V |
HK VI |
Tổng toàn khóa |
Tổng TC/HK (Không tính GDTC-QP) |
19 |
24 |
25 |
17 |
25 |
10 |
120 |
Ngoại ngữ |
12 |
12 |
8 |
2 |
|
|
|
Thực tập/Đồ án TN |
|
|
|
3 |
|
10 |
|
Chuyên môn** |
7 |
12 |
17 |
12 |
25 |
|
|
Ghi chú:
*: Tiếng Anh chuyên ngành.
**: Bao gồm kiến thức giáo dục đại cương, giáo dục cơ sở, giáo dục chuyên nghiệp.
2.4. Kế hoạch đào tạo học kỳ 1.
Bảng 5. Kế hoạch đào tạo học kỳ 1 các ngành (đại học, cao đẳng)
TT |
Tên học phần/module |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Ngoại ngữ |
12 |
SV được xếp lớp căn cứ kết quả khảo sát tiếng anh đầu vào |
2 |
Tin học đại cương |
2 |
|
3 |
KN làm việc nhóm |
1 |
|
4 |
KN giao tiếp thuyết trình |
1 |
|
5 |
Phương pháp học đại học |
1 |
|
6 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
Tổng |
19 |
|
3. Tổ chức thực hiện
TT |
Nội dung |
Người thực hiện |
T/g hoàn thành |
1 |
Truyền thông cho GV, SV hiểu về tầm quan trọng của tiếng Anh và phương thức tổ chức dạy học tiếng Anh đạt chuẩn đầu ra tại trường Đại học Đông Á. |
Khoa NN phối hợp các khoa |
Thường xuyên |
2 |
Phổ biến cấu trúc, thời lượng CTĐT khóa 2015 cho SV trong tuần sinh hoạt đầu khóa, chú ý công tác truyền thông về chính sách học phí (chính khóa và ngoại khóa) để SV hiểu. |
Các khoa |
Tuần sinh hoạt đầu khóa SV |
3 |
Tổ chức biên chế GV giảng dạy các học phần trong học kỳ I sao cho đảm bảo về số lượng và chất lượng giảng dạy, trình BGH phê duyệt |
Khoa NN, CNTT, XHNV, P. KH, P. HCNS, P. QLĐT&CTSV |
15/09 |
4 |
Rà soát, điều chỉnh CTĐT KTVTH, CTĐT các ngành/chuyên ngành do khoa phụ trách, trình Hiệu trưởng ký duyệt. |
Các khoa |
Tháng 10/2015 |