I. VÙNG TUYỂN SINH VÀ CHỈ TIÊU: 3465
Tuyển sinh trong cả nước
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THPT (GDTX)
III. PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
A. BẬC ĐẠI HỌC: Thí sinh có thể chọn cả 2 phương thức sau:
* Phương thức 1: XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
Điểm trung bình chung các môn học cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm
* Phương thức 2: XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA gồm các tổ hợp môn thi tại mục IV. Trong đó:
Điểm xét tuyển:(Điểm thi M1 + Điểm thi M2 + Điểm thi M3) + điểm ƯT ≥ điểm sàn do Bộ GD & ĐT quy định
Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển cả hai phương thức, Hội đồng tuyển sinh sẽ ưu tiên xét tuyển phương thức có lợi nhất cho thí sinh.
Ngành Kiến trúc nhà trường tổ chức thi tuyển riêng môn Vẽ mỹ thuật vào ngày 15,16/07/2017 hoặc Thí sinh có thể sử dụng kết quả môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường Đại học có tổ chức thi để xét tuyển. Điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2.
B. BẬC CAO ĐẲNG: ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN: Tốt nghiệp THPT
IV. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT |
Ngành & chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Đại học |
Cao đẳng |
1 |
Điều dưỡng |
52720501 |
51720501 |
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Sinh, Văn
- Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A02, B00, B03, A16
|
1.1 |
Điều dưỡng đa khoa |
5272050101 |
5172050101 |
1.2 |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
5272050102 |
5172050102 |
1.3 |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
5272050103 |
5172050103 |
2 |
Luật kinh tế |
52380107 |
51380107 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Văn, Sử, Địa
- Toán, Văn, Anh
Mã tổ hợp: A00, A01, C00, D01
|
3 |
Kiến trúc |
52580102 |
|
- Toán, Văn, KHTN
- Toán, Văn, KHXH
- Toán, Lý, Vẽ
- Toán, Văn, Vẽ
Mã tổ hợp: A16, C15, V00, V01
|
4 |
Công nghệ KT Xây dựng |
52510103 |
51510103 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16
|
4.1 |
Xây dựng dân dụng & xây dựng công nghiệp |
5251010301 |
5251010301 |
4.2 |
Xây dựng cầu đường |
5251010302 |
5251010302 |
5 |
Công nghệ KT Điện - Điện tử |
52510301 |
51510301 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16
|
5.1 |
Điện tự động |
5251030101 |
5151030101 |
5.2 |
Điện -Điện tử |
5251030102 |
5151030102 |
5.3 |
Điện tử - Viễn thông |
551030103 |
5151030103 |
6 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
51480201 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16
|
6.1 |
Công nghệ phần mềm |
5248020101 |
5148020101 |
6.2 |
An ninh mạng |
5248020102 |
5148020102 |
6.3 |
Thiết kế đồ họa |
5248020103 |
5148020103 |
6.4 |
Lập trình |
5248020104 |
5148020104 |
6.5 |
Quản trị mạng |
5248020105 |
5148020105 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
51540102 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Hóa, Anh
- Toán, Sinh, Anh
Mã tổ hợp: A00, B00, D07, D08
|
7.1 |
Công nghệ chế biến sản phẩm sinh học |
5254010201 |
5154010201 |
7.2 |
Công nghệ chế biến, bảo quản thực phẩm |
5254010202 |
5154010202 |
7.3 |
Công nghệ chể biến & bảo quản thủy- hải sản và thực vật biển |
5254010203 |
5154010203 |
7.4 |
Công nghệ sau thu hoạch |
5254010204 |
5154010204 |
7.5 |
Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
5254010205 |
5154010205 |
8 |
Kế toán |
52340301 |
51340301 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, D01, A16
|
8.1 |
Kế toán - tài chính |
5234030101 |
5134030101 |
8.2 |
Kế toán - kiểm toán |
5234030102 |
5134030102 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
51340101 |
9.1 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
5234010101 |
5134010101 |
9.2 |
Quản trị marketing |
5234010102 |
5134010102 |
9.3 |
QTKD Khách sạn - Nhà hàng |
5234010103 |
5134010103 |
9.4 |
QTKD Du lịch & lữ hành |
5234010104 |
5134010104 |
9.5 |
Quản trị truyền thông hiện đại |
5234010105 |
5134010105 |
9.6 |
Tổ chức sự kiện |
5234010106 |
5134010106 |
9.7 |
Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng |
5234010107 |
5134010107 |
10 |
Tài chính ngân hàng |
52340201 |
51340201 |
10.1 |
Ngân hàng |
5234020101 |
5134020101 |
10.2 |
Tài chính doanh nghiệp |
5234020102 |
5134020102 |
11 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
51340406 |
- Văn, Sử, Địa
- Toán, Văn, Anh
- Văn, Sử, Anh
- Văn, Địa, Anh
Mã tổ hợp: C00, D01, D14, D15
|
11.1 |
Lưu trữ học & QTVP |
5234040601 |
5134040601 |
11.2 |
Văn thư lưu trữ |
5234040602 |
5134040602 |
11.3 |
Quản trị hành chính - văn thư |
5234040603 |
5134040603 |
12 |
Quản trị nhân lực |
52340404 |
51340404 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Văn, Sử, Địa
- Toán, Văn, Anh
Mã tổ hợp: A00, A01, C00, D01
|
12.1 |
Quản trị nhân sự |
5234040401 |
5134040401 |
12.2 |
Quản trị nguồn nhân lực |
5234040402 |
5134040402 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
51220201 |
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, KHTN
- Toán, Văn, KHXH
Mã tổ hợp: A01, D01, A16, C15
|
13.1 |
Ngôn ngữ anh |
5222020101 |
5122020101 |
13.2 |
Tiếng Anh du lịch |
5222020102 |
5122020102 |
14 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
|
51220103 |
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, D01, A16
|
V. THỜI NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
TT |
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian nhập học (dự kiến) |
1 |
Xét tuyển theo học bạ THPT
Từ ngày 01/04/2017 |
Đợt 1: 15 - 20/8/2017
Đợt 2: 04 - 09/9/2017
|
2 |
Xét tuyển theo kì thi THPT QG |
Nhà trường sẽ không tổ chức nhập học các đợt sau nếu số lượng nhập học đợt trước đủ chỉ tiêu. Thí sinh không thể nhập học các đợt theo qui định liên hệ trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh nhà trường để xét và giải quyết.
VI. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường), download tại đây
- Học bạ THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2017 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017)
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2017 (bản sao có chứng thực);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại Website: www.tuyensinh.donga.edu.vn
VII. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:
1. Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Đông Á: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây (thực hiện theo hướng dẫn);
2. Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng.
3. Nộp trực tiếp tại Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng (Phòng 204)
Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
Đường dây nóng: 0901.955.855 - 0989.500.668
Hoăc truy cập tại Website của nhà trường để biết thông tin chi tiết:
Website:www.donga.edu.vn hoặc www.tuyensinh.donga.edu.vn
Email: tuyensinh@donga.edu.vn