TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TẾT TRUNG THU - MID-AUTUMN FESTIVAL

1. Từ vựng tiếng Anh chung về tết Trung Thu

  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/ bánh: Trung thu
  • Dragon Dance: múa rồng
  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  • Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
  • Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: rước đèn
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • The man in the moon/ The Moon Man: chú cuội
  • Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
  • Jade Rabbit: Thỏ ngọc
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thởng trăng
  • Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao

2. Từ vựng tiếng Anh về những hoạt động diễn ra dưới tết trung thu (activity)

  • Perform/ parade lion dance around/all over streets: Biểu diễn trên phố
  • Eat Moon cake: ăn bánh trung thu
  • Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
  • Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng

3. Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu (time)

  • Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
  • Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
  • The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất dưới năm

4. Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu (moon cake)

  • The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất
  • Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including
  • Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc

5. 10 câu chúc tết Trung thu hay và ý nghĩa

  • Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival – Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.
  • Happy Mid-Autumn Festival – Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
  • Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future – Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.
  • Wishing us a long life to san sẻ the graceful moonlight – Mong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
  • The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever – Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.
  • Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future – Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.
  • The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life – Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
  • Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day – Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
  • A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness – Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, ước cậu có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.
  • I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect – Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.