Từ vựng theo chủ đề - số 1 - Tet holiday

Từ vựng về chủ đề Tết nguyên đáng (Tet holiday)

  1. Greet : Chào đón
  2. Lunar New Year: Tết Nguyên đán (Tết Âm lịch)
  3. Solar New Year: Tết Dương lịch
  4. Before New Year’s Eve: Tất niên
  5. New Year’s Eve: Giao thừa
  6. Workship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
  7. The kitchen god: Táo quân
  8. Altar: Bàn thờ
  9. Greatest: có ý nghĩa nhất, lớn nhất
  10. Support: Ủng hộ, hỗ trợ
  11. Merged: Hợp nhất
  12. Reunions: Sum họp
  13. Fireworks: pháo hoa
  14. The fist caller: Người xông đất
  15. Exchange New Year’s Wishes: Chúc Tết nhau
  16. Play card: chơi bài