Từ vựng theo chủ đề - Ngày Lễ lớn trong năm (Holyday)

Lại một kì nghỉ lễ lại đến và hàng tá môn cần phải thi sau lễ. Nên chúng ta cần phải duy trì ngọn lửa học tập mỗi ngày để kết thúc lễ không còn dư âm của sự lười biếng. Hôm nay chúng ta sẽ học một số từ vựng liên quan đến các ngày lễ lớn trong năm mà ít ai biết tên tiếng anh của chúng ra sao.

1) Hung Kings Commemorations : Giỗ tổ Hùng Vương

  • Commemoration /kə,memə'reiʃn/: lễ kỷ niệm

2) Liberation Day/Reunification Day: Ngày giải phóng

  • Liberation /,libə'reiʃn/: sự giải phóng
  • Reunification /'ri:,ju:nifi'keiʃn/: sự thống nhất

3) International Workers’ Day Workers’ Day: quốc tế lao động

  • International /,intə'næʃənl/ : quốc tế

4) Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers)or(Vietnamese War Invalids and Martyrs’ Day) : ngày thương binh liệt sĩ

  • Remembrance /ri'membrəns/: sự tưởng nhớ
  • Martyr /'mɑ:tə/ : liệt sĩ
  • Invalid /'invəli:d/ : tàn tật, tàn phế

5) Kitchen guardians : ngày ông táo chầu trời

  • Guardian/'gɑ:djən/ : người bảo vệ

Ngoài các ngày lễ mình nghĩ là ít ai biết trên thì còn khá nhiều ngày lễ khác bạn nên xem qua để biết thêm từ vựng qua trang:

http://hoctienganh.net.vn/cach-goi-ten-cac-ngay-le-trong-tieng-anh/