Từ vựng chủ đề gia đinh

Long time no see everyone! Một tuần bắt đầu đi học lại của các bạn như thế nào?

Chắc hẳn mỗi người sẽ có một cảm xúc khác nhau, vui do gặp lại bạn bè thầy cô, buồn do lại phải xa nhà hay chơi chưa đã. Nhưng bệnh lười chắc chắn sẽ xuất hiện ở một số bạn.

Để xốc lại tinh thần học tập thì chúng ta hãy học một vài từ vựng mới về cách gọi tên các thành viên trong gia đình .

  1. Aunt: cô, dì, mợ
  2. Uncle: chú, bác, cậu
  3. Cousin: anh chị em họ
  4. Sister-in-law: chị/em dâu
  5. Brother-in-law: Anh/em rể
  6. Nephew: cháu trai (con của cô, dì ,chú, bác)
  7. Niece: cháu gái (con của cô, dì ,chú, bác)
  8.  Grandson/granddaughter: cháu trai/gái (con của con mình)

Cách gọi tên các thành viên trong gia đình trong tiếng anh có vẻ “easy” nhỉ? Các bạn hãy cố gắng học thuộc để trau dồi vốn tiếng Anh của mình.

https://www.englishlearnsite.com/vocabulary/members-of-the-family-in-english-vocabulary-study/