36 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về cơ thể người

Nhiều bạn mới bắt đầu học tiếng Anh có chung băn khoăn là làm sao để học nhanh mà nhớ từ vựng lâu. Các bạn thử nghĩ xem, cái gì đến nhanh thì cũng đi nhanh (easy come, easy go). Một trong những cách học từ vựng chậm mà chắc vẫn là lời khuyên bất hủ dành cho người học "Pratice makes perfect", có nghĩa là "Thực hành. Thực hành. Và thực hành". Nói cách khác là chúng ta học 10 mà hành bằng 0 thì không bằng học 1 mà hành 10. 

Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập các từ vựng tiếng Anh trên cơ thể người. Tất cả các từ đều có phiên âm đi kèm, bạn đọc kỹ và phát âm thành tiếng từng từ thật to nhé. Đừng ngại, đây là bước dễ dàng nhất khi học nghe nói đó!

học tiếng anh

body: cơ thể /ˈbɒdi/ 

học tiếng anh

mouth: miệng /maʊθ/

học tiếng anh

thumb: ngón cái /θʌm/

học tiếng anh

lip: môi /lɪp/

học tiếng anh

head: đầu /hɛd/

học tiếng anh

tooth: răng /tuːθ/

học tiếng anh

leg: chân /lɛg/

học tiếng anh

heart: trái tim /hɑːt/

học tiếng anh

face: mặt /feɪs/

học tiếng anh

tongue: lưỡi /tʌŋ/

học tiếng anh

knee: đầu gối /niː/

học tiếng anh

stomach: dạ dày /ˈstʌmək/

học tiếng anh

hair: tóc, sợi tóc /her/

học tiếng anh

neck: cổ /nek/

học tiếng anh

foot: bàn chân /fʊt/

học tiếng anh

bone: xương /bəʊn/

học tiếng anh

cheek: má /tʃiːk/

học tiếng anh

throat: cổ họng /θrəʊt/

học tiếng anh

toe: ngón chân cái /təʊ/

học tiếng anh

muscle: cơ /ˈmʌs(ə)l/

học tiếng anh

chin: cằm /tʃɪn/

học tiếng anh

shoulder: vai /ˈʃəʊldə(r)/

học tiếng anh

heel: gót chân /hiːl/

học tiếng anh

nerve: dây thần kinh /nɜːv/

học tiếng anh

ear: tai /ɪə(r)/

học tiếng anh

arm: cánh tay /ɑːm/

học tiếng anh

chest: ngực /tʃest/

học tiếng anh

lung: phổi /lʌŋ/

học tiếng anh

eye: mắt /aɪ/

học tiếng anh

hand: bàn tay /hænd/

học tiếng anh

back: lưng /bæk/

học tiếng anh

blood: máu /blʌd/

học tiếng anh

nose: mũi /nəʊz/

học tiếng anh

finger: ngón tay /ˈfɪŋɡə(r)/

học tiếng anh

skin: da /skɪn/

học tiếng anh

brain: não /breɪn/

Khoa Ngoại Ngữ sưu tầm