Mary Christmas! (học tiếng Anh qua bài hát Jingle Bells)

Để bắt đầu một ngày Giáng Sinh đầy ý nghĩa, tại sao SV khoa Ngoại ngữ chúng ta không thử học một bài hát truyền thống mùa Giáng sinh để hòa với bầu không khí vui tươi này. Cùng tìm hiểu và thử sức học tiếng Anh qua bài hát với bài Jingle Bells !

Mary Christmas everyone!

Để bắt đầu một ngày Giáng Sinh đầy ý nghĩa, tại sao SV khoa Ngoại ngữ chúng ta không thử học một bài hát truyền thống mùa Giáng sinh để hòa với bầu không khí vui tươi này.
Cùng tìm hiểu và thử sức học tiếng Anh qua bài hát với bài Jingle Bells !

Nhiều người nhầm tưởng bài thuộc thể loại dân ca. Thực ra tên gốc ban đầu của bài hát là “One Horse Open Sleight”., và được tác giả sáng tác cho ngày Lễ Tạ Ơn, nhưng bị nhầm lẫn là nhạc Giáng Sinh do được trình diễn rất thành công vào đêm Giáng Sinh thời điểm bài hát ra đời.

Tác giả sáng tác bài hát trong một hoàn cảnh rất đặc biệt. Khi tác giả đang hình thành ý tưởng để viết bài hát cho Lễ Tạ Ơn, tác giả bắt gặp một nhóm người đang đua xe trượt tuyết giữa ngày đông giá lạnh. Tác giả đã tham gia cùng với họ và bị ấn tượng bởi những chiếc chuông kêu lengkeng gắn trên xe trượt tuyết ngựa kéo. Từ đấy tác giả hình thành nên ý tưởng hoàn thành bài viết này.

 

Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 
Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 

Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 
Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 

Dashing through the snow in a one-horse open sleigh 
Over the fields we go, laughing all the way 
Bells on bob-tails ring, making spirits bright 
What fun it is to ride and sing a sleighing song tonight 

Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 
Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 

Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 
Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 

A day or two ago, I thought I'd take a ride 
And soon Miss Fanny Bright was seated at my side 
The horse was lean and lank, misfortune seemed his lot 
He got into and drifted back, and we, we've got upset 

Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 
Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 

Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh 
Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way 
Oh what fun it is to ride in a one-horse open sleigh

 

Jingle : /´dʒiηgl/ rung, lắc, lengkeng
Bell: /belz/ chuông

 What fun it is to ride: thật vui biết bao khi được cưỡi (ngồi trên xe)!

one-horse open sleigh: /sleɪ/ xe trượt ngựa kéo

Dashing through: /θru:/ băng qua

Over the fields: /fi:ld/ băng qua cánh đồng

Make spirits bright: /'spirit/ làm tâm hồn bừng sáng 

Bob-tails ring: chuông buộc đuôi

Sleighing song: bài hát xe trượt tuyết

Take a ride : tổ chức (làm) một chuyến (đi)

Lean and Lank: /li:n/ , /læηk/ đã gầy thêm gầy, ốm yếu

Misfortune: /mis'fɔ:t∫n/, rủi ro, không may

Drifted back:

Got upset: 

 

nguồn tham khảo: wikipedia